🔍
Search:
PHỪNG PHỪNG
🌟
PHỪNG PHỪNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
크고 가볍게 떠는 모양.
1
LẨY BẨY:
Hình ảnh run một cách rõ rệt và nhẹ.
-
2
많은 양의 액체가 가볍게 끓을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2
LỤC BỤC:
Âm thanh phát ra khi lượng lớn chất lỏng sôi nhẹ. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3
갑자기 화를 내는 모양.
3
PHỪNG PHỪNG:
Hình ảnh bất ngờ nổi giận.
-
Động từ
-
1
넓고 큰 천 등이 바람에 빠르고 힘차게 잇따라 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
BAY PHẦN PHẬT, PHỪNG PHỪNG:
Những cái như mảnh vải to và rộng đung đưa liên tiếp nhanh và mạnh trong gió. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
열을 받아서 뜨거워지거나 뜨거운 느낌이 일어나다.
1
NÓNG BỪNG, NÓNG PHỪNG PHỪNG:
Dấy lên cảm giác nóng hoặc nóng lên vì bắt nhiệt.
-
Phó từ
-
1
열을 받아서 갑자기 자꾸 뜨거워지는 모양.
1
(NÓNG) BỪNG, PHỪNG PHỪNG, RỪNG RỰC:
Hình ảnh đột nhiên nóng lên vì bắt nhiệt.
-
Động từ
-
1
열을 받아서 갑자기 뜨거워지다.
1
NÓNG BỪNG, NÓNG RỰC, NÓNG PHỪNG PHỪNG:
Đột nhiên nóng lên vì bắt nhiệt.
-
Tính từ
-
1
열을 받아서 갑자기 뜨거워지는 느낌이 있다.
1
NÓNG BỪNG, NÓNG RỰC, PHỪNG PHỪNG, HỪNG HỰC:
Có cảm giác đột nhiên nóng lên vì bắt nhiệt.
-
Động từ
-
1
열을 받아서 뜨거워지거나 뜨거운 느낌이 일어나다.
1
NÓNG BỪNG, NÓNG PHỪNG PHỪNG, NÓNG RỪNG RỰC:
Dấy lên cảm giác nóng hoặc nóng lên vì bắt nhiệt.
-
Động từ
-
1
열을 받아서 갑자기 뜨거워지거나 뜨거운 느낌이 일어나다.
1
NÓNG BỪNG, NÓNG PHỪNG PHỪNG, NÓNG RỪNG RỰC:
Dấy lên cảm giác nóng hoặc đột nhiên nóng lên vì bắt nhiệt.
-
Tính từ
-
1
뜨거운 느낌이 자꾸 있다.
1
NÓNG BỪNG, NÓNG PHỪNG PHỪNG, NÓNG HỪNG HỰC:
Cứ có cảm giác nóng.
-
Phó từ
-
1
감정이나 눈물 등이 갑자기 세차게 일어나는 모양.
1
MỘT CÁCH BỪNG BỪNG, MỘT CÁCH PHỪNG PHỪNG:
Hình ảnh cảm xúc hay nước mắt đột nhiên xuất hiện một cách mạnh mẽ.
-
2
먹은 것을 갑자기 토할 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2
ỌE:
Tiếng phát ra khi đột nhiên nôn cái đã ăn. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1
열을 받아서 갑자기 뜨거워지는 모양.
1
(NÓNG) BỪNG, PHỪNG PHỪNG:
Hình ảnh bắt nhiệt và đột nhiên nóng lên.
-
2
흥분이나 긴장 등이 거세어지는 모양.
2
PHỪNG PHỪNG, HỪNG HỰC:
Hình ảnh sự hưng phấn hay căng thẳng trở nên mạnh mẽ.
-
Phó từ
-
1
혀를 입 밖으로 자꾸 빠르게 내밀었다 넣었다 하는 모양.
1
LÈ LÈ:
Hình ảnh liên tục thè lưỡi ra khỏi miệng rồi nhanh chóng thụt vào.
-
3
불길이 밖으로 자꾸 빠르게 나왔다 들어갔다 하는 모양.
3
PHỪNG PHỰC, PHỪNG PHỪNG:
Hình ảnh ngọn lửa liên tục phát ra rồi lại nhanh chóng thụt vào.
-
4
무엇을 자꾸 빠르게 입에 넣거나 손에 쥐어 가지는 모양.
4
LIỀN LIỀN:
Hình ảnh nhanh chóng bỏ vào miệng hay cầm trên tay cái gì đó một cách liên tục.
-
5
남의 것을 탐내어 고개를 내밀고 자꾸 엿보는 모양.
5
THÈM THUỒNG:
Hình ảnh thò đầu ra và liên tục ngó vào thứ của người khác vì ham muốn.
-
Động từ
-
1
불이 발갛게 피어 불꽃이 자꾸 움직이며 피어오르다.
1
BẬP BÙNG, PHỪNG PHỪNG:
Lửa cháy đỏ và những tia lửa theo đó cứ di chuyển cháy lên.
-
2
정열이나 분노 등의 감정이 일어나다.
2
PHỪNG PHỪNG, HỪNG HỰC:
Sự nhiệt tình hay phẩn nộ bừng lên.
-
3
얼굴이나 살이 벌그레하게 자꾸 뜨거워지다.
3
BỪNG BỪNG:
Gương mặt hay da thịt trở nên nóng đỏ.
-
☆
Động từ
-
1
불이 발갛게 피어 불꽃이 자꾸 움직이며 피어오르다.
1
BẬP BÙNG, PHỪNG PHỪNG:
Lửa cháy đỏ và những tia lửa theo đó cứ di chuyển cháy lên.
-
2
정열이나 분노 등의 감정이 일어나다.
2
PHỪNG PHỪNG, HỪNG HỰC:
Sự nhiệt tình hay phẫn nộ bừng lên liên tục.
-
3
얼굴이나 살이 벌그레하게 자꾸 뜨거워지다.
3
BỪNG BỪNG:
Gương mặt hay da thịt trở nên nóng đỏ.
-
Phó từ
-
1
불이 발갛게 피어 불꽃이 자꾸 움직이며 피어오르는 모양.
1
BẬP BÙNG, PHỪNG PHỪNG:
Hình ảnh lửa cháy đỏ và những tia lửa theo đó cứ di chuyển cháy lên.
-
2
정열이나 분노 등의 감정이 자꾸 일어나는 모양.
2
PHỪNG PHỪNG, HỪNG HỰC:
Hình ảnh sự nhiệt tình hay phẩn nộ bừng lên liên tục.
-
3
얼굴이나 살이 벌그레하게 자꾸 뜨거워지는 모양.
3
BỪNG BỪNG:
Hình ảnh gương mặt hay da thịt trở nên nóng đỏ.
-
Động từ
-
1
불이 발갛게 피어 불꽃이 자꾸 움직이며 피어오르다.
1
BẬP BÙNG, PHỪNG PHỪNG:
Lửa cháy đỏ và những tia lửa theo đó cứ di chuyển cháy lên.
-
2
정열이나 분노 등의 감정이 자꾸 일어나다.
2
PHỪNG PHỪNG, HỪNG HỰC:
Sự nhiệt tình hay phẩn nộ bừng lên liên tục.
-
3
얼굴이나 살이 벌그레하게 자꾸 뜨거워지다.
3
BỪNG BỪNG:
Gương mặt hay da thịt trở nên nóng đỏ.
-
Động từ
-
1
몹시 화를 내다.
1
CÁU GẮT, NỔI GIẬN:
Rất nổi giận
-
2
바람이 심하게 불어 파도나 불길 등이 거칠게 움직이다.
2
GÀO THÉT, GẦM GÀO, NGÙN NGỤT, PHỪNG PHỪNG:
Gió thổi mạnh nên con sóng hoặc ngọn lửa… dịch chuyển một cách mạnh mẽ.
-
Phó từ
-
1
작은북이나 속이 빈 통 등을 계속해서 두드려 울리는 소리.
1
TUNG TUNG, TÙNG TÙNG:
Tiếng liên tục gõ vào những thứ như thùng rỗng hoặc trống nhỏ phát ra.
-
2
발로 탄탄한 바닥을 계속 굴러 울리는 소리.
2
THÌNH THÌNH:
Tiếng dùng chân liên tiếp đập trên sàn cứng phát ra.
-
3
팽팽한 줄 등을 계속 튕기는 소리.
3
PHỪNG PHỪNG, TƯNG TƯNG:
Tiếng giọt nước hoặc tảng nhỏ liên tục rơi.
-
4
작은 물방울이나 덩이 등이 계속해서 떨어지는 소리.
4
TONG TONG, TONG TỎNG, LỤC CỤC:
Tiếng giọt nước hoặc tảng nhỏ liên tục rơi.
-
5
작은 발동기 등이 돌아가는 소리.
5
Ù Ù, RẦM RẦM:
Tiếng máy phát nhỏ... chạy.
-
Phó từ
-
1
새 등이 잇따라 날개를 치며 가볍게 나는 모양.
1
Hình ảnh chim đập cánh liên tiếp và bay một cách nhẹ nhàng.
-
2
눈, 종이, 털 등이 가볍게 날리는 모양.
2
LẤT PHẤT:
Hình ảnh lông, giấy, tuyết... bay nhẹ nhàng.
-
3
가볍게 날듯이 뛰거나 움직이는 모양.
3
PHỐC, PHẮT, THOĂN THOẮT:
Hình ảnh chạy hoặc di chuyển như bay một cách nhẹ nhàng.
-
4
가벼운 물건을 자꾸 멀리 던지거나 뿌리는 모양.
4
LẢ TẢ:
Hình ảnh liên tục ném ra xa hoặc gieo rắc đồ vật nhẹ.
-
5
먼지나 작은 부스러기 등을 잇따라 가볍게 떠는 모양.
5
LẢ TẢ:
Hình ảnh rũ nhẹ nhàng liên tiếp những cái như mẩu vụn nhỏ hoặc bụi.
-
6
옷을 시원스럽게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
6
PHĂNG:
Hình ảnh cởi bỏ hoặc tháo cởi quần áo một cách thoải mái.
-
7
물이나 국 등을 시원스럽게 자꾸 마시는 모양.
7
SÙM SỤP, SÌ SỤP, ỪNG ỰC:
Hình ảnh liên tiếp uống một cách thoải mái nước hay canh...
-
8
불길이 시원스럽게 타오르는 모양.
8
PHỪNG PHỪNG, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh ngọn lửa cháy lên một cách thoải mái.
-
9
가볍게 부채를 부치는 모양.
9
PHE PHẨY:
Hình ảnh quạt một cách nhẹ nhàng.
-
10
입김을 자꾸 부는 모양.
10
PHÙ PHÙ:
Hình ảnh liên tiếp thổi hơi.
-
11
남아 있는 마음을 모두 털어 버리는 모양.
11
SẠCH, TIỆT:
Hình ảnh trút bỏ hết tình cảm (tâm trạng) còn lại.
-
Phó từ
-
1
새나 곤충 등이 높이 떠서 느리게 날개를 치며 시원스럽게 나는 모양.
1
(BAY) PHẤP PHỚI, DẬP DỜN:
Hình ảnh côn trùng hoặc chim bay cao, vẫy cánh chậm rãi và bay một cách thoải mái.
-
2
불길이 세고 시원스럽게 타오르는 모양.
2
(CHÁY) PHỪNG PHỪNG, PHẦN PHẬT:
Hình ảnh ngọn lửa mạnh và cháy lên một cách thoải mái.
-
3
부채나 손 등을 천천히 시원스럽게 흔드는 모양.
3
(QUẠT) PHE PHẨY:
Hình ảnh quạt hay tay ve vẩy từ từ, thoải mái.
-
4
옷 등을 시원스럽게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
4
(CỞI) TRẦN TRÙNG TRỤC:
Hình ảnh cởi bỏ hoặc giúp cởi bỏ quần áo... một cách thoải mái.
-
5
열기가 세게 오르는 모양.
5
PHỪNG PHỪNG, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh nhiệt tình nổi lên mạnh mẽ.
-
6
시원스럽게 씻는 모양.
6
VÙNG VẪY:
Hình ảnh tắm rửa một cách thoải mái.